Từ điển Thiều Chửu
超 - siêu
① Vượt qua. Nhảy qua. ||② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực. ||③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v. ||④ Xa.

Từ điển Trần Văn Chánh
超 - siêu
① Vượt, quá: 超計划的產量 Sản lượng vượt kế hoạch; 超齡 Quá tuổi; ② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp; ③ Vượt thoát, siêu thoát; ④ (văn) Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
超 - siêu
Nhảy cao lên — Vượt cao lên. Vượt qua — Tên người, tức Đặng Đức Siêu, không rõ năm sinh, năm mất 1810, người huyện Bồng sơn tỉnh Bình định, đậu Hương tiến năm 16 đời Duệ Tông, làm quan trong viện Hàn lâm, sau theo giúp Nguyễn Ánh, có công, được thăng tới Lễ bộ Thượng thư. Tác phẩm văn Nôm có Văn tế Phò mã Chưởng Hậu quân Vũ Tính và Lễ bộ Thượng thư Ngô Tòng Châu — Tên người, tức Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, không rõ năm sinh, mất năm 1354, tự là Thăng Phủ, người làng Phúc am huyện Gia khánh tỉnh Ninh bình, trước là môn khách của Hưng Đạo Đại Vương, được bổ làm Hàn lâm Học sĩ năm 1308, niên hiệu Hưng long 16 đời Trần Anh Tông, trải thời bốn đời Anh Tông, Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, làm quan tới chức Tham tri Chánh sự. Tác phẩm Hán văn có Bạch đàng giang phú, Linh tế tháp kí, Quan nghiêm tự bi văn — Tên người, tức Nguyễn Văn Siêu, 1709-1872, danh sĩ đời Nguyễn, tự là Tốn Ban, hiệu là Phương Đình, người thôn Dụng thọ, huyện Thọ xương, tỉnh Hà nội ( sau là đường Án sát Siêu tại thành phố Hà nội ), đậu Phó bảng năm 1838, niên hiệu Minh Mệnh 19, làm quan tới chức Án sát, sau cáo quan về dạy học, học trò có nhiều người hiển đạt. Tác phẩm Hán văn có Tuỳ bút lục, Phương Đình văn tập, Phương Đình thi tập. Văn tài của ông được truyền tụng là » Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán «.


班超 - ban siêu || 高超 - cao siêu || 入超 - nhập siêu || 超拔 - siêu bạt || 超格 - siêu cách || 超等 - siêu đẳng || 超刀 - siêu đao || 超逸 - siêu dật || 超度 - siêu độ || 超形 - siêu hình || 超類 - siêu loại || 超倫 - siêu luân || 超人 - siêu nhân || 超人類 - siêu nhân loại || 超然 - siêu nhiên || 超凡 - siêu phàm || 超過 - siêu quá || 超羣 - siêu quần || 超國家 - siêu quốc gia || 超生 - siêu sinh || 超升 - siêu thăng || 超遷 - siêu thiên || 超脫 - siêu thoát || 超常 - siêu thường || 超迹 - siêu tich || 超卓 - siêu trác || 超塵 - siêu trần || 超自然 - siêu tự nhiên || 超俗 - siêu tục || 超絶 - siêu tuyệt || 超越 - siêu việt ||